Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
a. m=0
b. m=2
c. m>1
d. m=1
Tìm m để (− ∞ ; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
A. m = 0
B. m = 2
C. m > 1
D. m = 1
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ [m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 phần tử là:
A. m > 0
B. m = 1
C. m > 1
D. m = 0
Đáp án: B
M chỉ có 1 phần tử ⇔ m-1= 0 ⇔ m = 1.
Bài 1: Cho pt ẩn x: x2 - 2(m+1) x + m2 - m = 0 (1)
a) Giải pt (1) khi m = -1, m = 0
b) Tìm m để pt (1) có 1 nghiệm là 1. Tìm nghiệm còn lại.
c) Trong trường hợp pt (1) có 2 nghiệm hãy tính: x12 + x22; (x1-x2)2.
Bài 2: Cho pt: x2 - 4x + 3 = 0
Tính giá trị biểu thức:
a) x12 + x22
b) \(\dfrac{1}{x1+2}+\dfrac{1}{x2+2}\)
c) x13 + x23.
d) x1 - x2.
Bài 2:
a: \(x^2-4x+3=0\)
=>x=1 hoặc x=3
\(x_1^2+x_2^2=1^2+3^2=10\)
b: \(\dfrac{1}{x_1+2}+\dfrac{1}{x_2+2}=\dfrac{1}{1}+\dfrac{1}{5}=\dfrac{6}{5}\)
c: \(x_1^3+x_2^3=1^3+3^3=28\)
d: \(x_1-x_2=1-3=-2\)
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
a: \(A\cap B=\left(-3;1\right)\)
\(A\cup B\)=[-5;4]
A\B=[1;4]
\(C_RA\)=R\A=(-∞;-3]\(\cap\)(4;+∞)
b: C={1;-1;5;-5}
\(B\cap C=\left\{-5;-1\right\}\)
Các tập con là ∅; {-5}; {-1}; {-5;-1}
Cho tập hợp M = (-∞; 0] ∩ (m - 1; m + 1). Giá trị của m để M chỉ có 1 tập con là:
A. m = 0
B. m = 2
C. m > 1
D. m = 1
Đáp án: C
M chỉ có 1 tập con ⇔ M = ∅ ⇔ m - 1 > 0 ⇔ m > 1.
cho phương trình bậc hai ( ẩn x,m tham số) :x^2 -m.x+m-1=0 (1)
a) giải phương trình (1) với m=0
b) tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép
a: Khi m=0 thì (1) sẽ là x2-1=0
=>x=1 hoặc x=-1
b: Để phương trình có nghiệm kép thì Δ=0
\(\Leftrightarrow\left(-m\right)^2-4\left(m-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-4m+4=0\)
=>m-2=0
hay m=2
[2] Cho tập hợp A = [ 1-m; 4-m ]; B = [ 7-4m; \(+\infty\) ) ( m là tham số ). Tìm tất cả giá trị của m để A \(\cap B\ne\varnothing\)
A. m >= 1 B. m <= 1 C. m > 1 D. m >= 2
Để A giao B khác rỗng thì \(7-4m< =4-m\)
=>-3m<=-3
=>m>=1
=>Chọn A
Bài 1) Cho pt: mx2 - (2m +1)x + m + 1 =0 (I)
a) Chứng minh pt (I) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m ≠ 0
b) Tìm hệ thức giữa x1; x2 không phụ thuộc m .
c) Tìm m để \(\dfrac{1}{x_1}\) + \(\dfrac{1}{x_2}\) = \(\dfrac{7}{5}\)
a.
\(\Delta=\left(2m+1\right)^2-4m\left(m+1\right)=1>0;\forall m\)
\(\Rightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi \(m\ne0\)
b.
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{2m+1}{m}\\x_1x_2=\dfrac{m+1}{m}\end{matrix}\right.\)
Trừ vế cho vế:
\(\Rightarrow x_1+x_2-x_1x_2=1\)
Đây là hệ thức liên hệ 2 nghiệm ko phụ thuộc m
c.
Để biểu thức xác định \(\Rightarrow x_1x_2\ne0\Rightarrow m\ne-1\)
Khi đó: \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{7}{5}\Leftrightarrow\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\dfrac{7}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2m+1}{m+1}=\dfrac{7}{5}\Rightarrow10m+5=7m+7\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{2}{3}\) (thỏa mãn)
cho các tập hợp A =(2;+ vô cực) và B =[m^2-7;+ vô cực) với m>0. tìm m để A\B là 1 khoảng có độ dài bằng 16
\(\left\{{}\begin{matrix}A=\left(2;+\infty\right)\\B=\left(m^2-7;+\infty\right)\end{matrix}\right.\) \(\left(m>0\right)\)
Để \(A\)\\(B\) là 1 khoảng có độ dài bằng 6
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-7>2\\m^2-7-2=16\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2>9\\m^2=25\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>3\cup m< -3\\m=5\cup m=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m=5\cup m=-5\) thỏa mãn điều kiện đề bài
Cho A={1,2,3,4,5}. Tìm các tập hợp con của A có chứa phần tử 1 và không chứa phần tử 3.
Cho A={m^2, m^2 - m}, B={ x thuôc N/ x62 - 3x +2=0}. Tìm m để A=B